TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI – 명지대학교
1. TỔNG QUÁT
Đại học Myongji (명지대학교) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1948, trường có 2 cơ sở tại Seoul và Yongin. Đại học Myongji là trường đại học với đa dạng các khối ngành được chia ra 2 khuôn viên đào tạo tạI Seoul (Khoa học xã hội, nhân văn) và Yongin (Khoa học tự nhiên, nghệ thuật).
Địa chỉ: 34 Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
Điện thoại: 02-300-1700
Ngày thành lập: Năm 1948
Loại trường học: Đại học tư thục
Website: https://www.mju.ac.kr/
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
- 
Điều kiện
 
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.0 trở lên
- 
Thời gian nhập học
 
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
- 
Học phí
 
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
| Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) | 
| Học phí (Seoul Campus) | 1 năm | 6,000,000 | 120,000,000 | 
| Học phí (Yongin Campus) | 1 năm | 5,200,000 | 104,000,000 | 
| Phí tuyển sinh | 1 lần | 50,000 | 1,000,000 | 
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
- 
Điều kiện
 
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.0 trở lên
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
- 
Thời gian nhập học
 
– Tháng 3 – 9
- 
Học phí
 
* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học 50,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
| Khoa | Ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) | 
| Khoa học xã hội & Nhân văn | 
  | 
3,898,000 | 77,960,000 | 
| Quản trị kinh doanh | 
  | 
3,929,000 | 78,580,000 | 
| Công nghệ thông tin hội tụ | 
  | 
5,188,000 | 103,760,000 | 
| Khoa học tự nhiên | 
  | 
4,718,000 | 94,360,000 | 
| Kỹ Thuật | 
  | 
5,188,000 | 103,760,000 | 
| Kinh doanh toàn cầu | 
  | 
3,929,000 | 78,580,000 | 
| Nghệ thuật | 
  | 
5,384,000 | 107,680,000 | 
  | 
5,463,000 | 109,260,000 | |
  | 
5,616,000 | 112,320,000 | |
| Kiến trúc | 
  | 
5,616,000 | 112,320,000 | 
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
- 
Điều kiện
 
– Tốt nghiệp đại học
– TOPIK 4 trở lên, TOPIK 3 đối với khối ngành nghệ thuật và giáo dục thể chất
- 
Thời gian nhập học
 
– Tháng 3 – 9
- 
Học phí
 
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học : 930,000KRW
– Phí tuyển sinh: 100,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
| Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) | 
| Nhân văn | 
  | 
4,864,000 | 97,280,000 | 
| Khoa học tự nhiên | 
  | 
5,682,000 | 113,640,000 | 
| Giáo dục thể chất | 
  | 
5,682,000 | 113,640,000 | 
| Kỹ thuật | 
  | 
6,377,000 | 127,540,000 | 
| Nghệ thuật | 
  | 
6,377,000 | 127,540,000 | 
5. HỌC BỔNG
- Hệ chuyên ngành
 
| Phân loại | Điều kiện | Học bổng | 
| Học kì đẩu tiên | TOPIK 6 | 80% học phí | 
| TOPIK 5 | 70% học phí | |
| TOPIK 4 | 60% học phí | |
| TOPIK 3 | 40% học phí | |
| Dưới TOPIK 3 | 20% học phí | |
| Học kì 2 trở đi | GPA 4.0 + TOPIK 4 | 100% học phí | 
| GPA 3.5 + TOPIK 4 | 50% học phí | |
| GPA 3.0 trở lên | 40% học phí | |
| GPA 2.5 trở lên | 20% học phí | 
- Hệ thạc sỹ
 
| Phân loại | Điều kiện | Học bổng | 
| Myongji Global Scholarship I | 
  | 
100% học phí | 
| Myongji Global Scholarship II | TOPIK 5 hoặc IELTS 7.0 | 50% học phí | 
| Myongji Global Scholarship III | TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 | 30% học phí | 
| Myongji Global Scholarship IV | Sinh viên khong đạt được Myongji Global Scholarship II và Myongji Global Scholarship III | 20% học phí | 
6. KÝ TÚC XÁ
– Thời gian: 16 tuần
| Tên | Loại phòng | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) | 
| Seoul | 2 người | 1,464,720 | 29,294,400 | 
| 4 người | 1,088,400 | 21,768,000 | |
| Yongin | 4 người | 1,119,000 | 22,380,000 | 
7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content

			
 English
 한국어












![[2025] Top Các Ngành Học HOT Tại Hàn Quốc Cho Sinh Viên Quốc Tế 24 TOP CAC NGANH HOC HOT TAI HAN QUOC 2025](https://pisaeducation.com/wp-content/uploads/2024/10/TOP-CAC-NGANH-HOC-HOT-TAI-HAN-QUOC-2025.jpg)
![[2025] HƯỚNG DẪN CHI TIẾT VỀ CÁC THỦ TỤC XIN VISA DU HỌC HÀN QUỐC 25 visa han quoc PiSA 1](https://pisaeducation.com/wp-content/uploads/2024/10/visa-han-quoc-PiSA-1.jpg)

