TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOÀN CẦU HANDONG- 한동대학교
THÔNG TIN CHUNG
– Đại học Toàn Cầu Handong – 한동대학교
– Đại học Toàn Cầu Handong, với tư cách là một cơ sở giáo dục đại học Kitô giáo, là một cộng đồng nơi tất cả sinh viên, giảng viên và nhân viên theo đuổi cuộc sống tập trung vào Chúa Kitô dựa trên Kinh Thánh.
– Ngành đào tạo thế mạnh: Luật
Tọa lạc: 558 Handong-ro Buk-gu, Pohang Gyeongbuk 37554 Hàn Quốc
I. Du học hệ tiếng Hàn ( Visa D4)
- Yêu cầu chung
 
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Thời gian nhập học: Nhập học kỳ tháng 3-6-9-12
 - Học phí: 1.200.000 KRW/kỳ
 
(Lấy tỉ giá 1 KRW = 20VND)
Phí xét đơn: 100.000 KRW
Phí bảo hiểm: 200.000 KRW/năm
Sách giáo khoa: 25.000 – 55.000KRW
II. Du học hệ chuyên ngành ( Visa D2-2)
- Yêu cầu chung
 
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 7.0 trở lên
– Đạt tối thiểu Topik 3 trở lên
– Sinh viên học hệ Tiếng Anh cần có: TOEFL IBT 80, IELTS 6.0, New TEPS 326 trở lên
- Thời gian nhập học: kỳ tháng 3-9
 - Học phí: Phí xét đơn 150.000 KRW
 
(Lấy tỷ giá 1 KRW = 20VND)
| Trường | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Quy đổi tiền Việt ( VNĐ) | 
| Kỹ thuật cơ khí và điều khiển | Kỹ thuật cơ khí 
 Kỹ thuật điều khiển điện tử 
  | 
3.874.000 | 77.480.000 | 
| Nghiên cứu quốc tế ngôn ngữ và văn học | Nghiên cứu quốc tế
 Tiếng anh  | 
3.019.000 | 60.380.000 | 
| Thiết kế | Thiết kế truyền thông hình ảnh
 Thiết kế sản phẩm  | 
3.874.000 | 77.480.000 | 
| Khoa học & đời sống | Khoa học đời sống | 3.019.000 | 60.380.000 | 
| Khoa học máy tính và kỹ thuật điện | Khoa học máy tính
 Kỹ thuật điện tử Công nghệ thông tin  | 
3.874.000 | 77.480.000 | 
| Quản lý và kinh tế | Quản lý
 Kinh tế Quản lý toàn cầu  | 
3.019.000 | 60.380.000 | 
| Luật | Luật Hàn Quốc
 Luật Hoa Kỳ và Luật Quốc Tế  | 
3.019.000 | 60.380.000 | 
| Nghệ thuật truyền thông | Truyền thông đại chúng
 Nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh  | 
3.874.000 | 77.480.000 | 
| Tư vấn tâm lý và phúc lợi xã hội | Tư vấn tâm lý
 Phúc lợi xã hội  | 
3.019.000 | 60.380.000 | 
| Kỹ thuật hệ thống môi trường – không gian | Kỹ thuật xây dựng
 Kỹ thuật môi trường đô thị  | 
3.874.000 | 77.480.000 | 
| Ứng dụng trí tuệ nhân tạo | AI
 Khoa học dữ liệu  | 
3.874.000 | 77.480.000 | 
| Doanh nhân toàn cầu và công nghệ thông tin | Doanh nhân toàn cầu
 Công nghệ thông tin  | 
3.874.000 | 77.480.000 | 
| Nghiên cứu tổng hợp | Sinh viên tự chọn môn học | 3.874.000 | 77.480.000 | 
| Giáo dục tổng hợp sáng tạo | Nghiên cứu Hàn Quốc
 Nghiên cứu toàn cầu giáo dục Toán học và thống kê  | 
3.874.000 | 77.480.000 | 
- Học bổng
 
Học bổng ngôn ngữ cho sinh viên năm 1
| Phân loại | Điều kiện | Học bổng | 
| Học bổng TOPIK | TOPIK 3 | Miễn 30% học phí | 
| TOPIK 4 | Miễn 50% học phí | |
| TOPIK 5 | Miễn 80% học phí | |
| TOPIK 6 | Miễn 100% học phí | |
| Học bổng tiếng anh | TOEFL iBT 85, IELTS 6.0, TEPS 600 trở lên | Miễn 50% học phí | 
Học bổng cho sinh viên có thành tốt trong học tập
| Phân loại | Điều kiện | Học bổng | 
| Học bổng Handong Cornerstone | Sinh viên quốc tế có thành tích tốt từ nước đang phát triển và được phía Hàn Quốc chỉ định
 Số lượng khoảng 15 – 20 sinh viên *Lưu ý: Để duy trì thì điểm GPA cần trên 3.0/ kỳ  | 
Học bổng từ 50 -100% học phí
 Được trợ cấp bữa ăn  | 
| Học bổng cho sinh viên có thành tốt trong học tập | Sinh viên nằm trong Top 10% sinh viên ưu tú của lớp | Miễn phí phí nhập học và 50% học phí | 
| Sinh viên nằm trong Top 30% sinh viên ưu tú của lớp | Miễn phí phí nhập học và 30% học phí | |
| Học bổng tổng thống | Sinh viên quốc tế xuất sắc do Hàn Quốc chỉ định
 Sinh viên không đủ điều kiện nhận học bổng Handong Cornerstone *Lưu ý: Để duy trì thì điểm GPA cần trên 3.0/ kỳ  | 
100% học phí, KTX trong 4 năm | 
| Học bổng cho sinh viên quốc tế xuất sắc | Sinh viên quốc tế có thành tích tốt từ nước đang phát triển và không đang phát triển, những người có thành tích xuất sắc và có những đặc điểm nổi bật mà nhà trường đang tìm kiếm
 Tỷ lệ phần trăm sẽ tính theo tổng điểm hồ sơ và phỏng vấn cộng lại *Lưu ý: Để duy trì thì điểm GPA cần trên 3.0/ kỳ 
  | 
Miễn phí nhập học, giảm từ 30% – 50% | 
III. Ký túc xá
Dưới đây là chi phí của một học kỳ
Ký túc xá trường Đại học Handong
| Loại ký túc xá | Chi Phí (KRW) | Chi phí (VNĐ) | 
| Phòng (4 người) | 1.800.000 | 36.000.000 | 
IV. Một số hình ảnh ở trường
Open this in UX Builder to add and edit content

			
 English
 한국어











![[2025] Top Các Ngành Học HOT Tại Hàn Quốc Cho Sinh Viên Quốc Tế 22 TOP CAC NGANH HOC HOT TAI HAN QUOC 2025](https://pisaeducation.com/wp-content/uploads/2024/10/TOP-CAC-NGANH-HOC-HOT-TAI-HAN-QUOC-2025.jpg)
![[2025] HƯỚNG DẪN CHI TIẾT VỀ CÁC THỦ TỤC XIN VISA DU HỌC HÀN QUỐC 23 visa han quoc PiSA 1](https://pisaeducation.com/wp-content/uploads/2024/10/visa-han-quoc-PiSA-1.jpg)

