TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG – 계명대학교
1. TỔNG QUÁT
Trường Đại học Keimyung (계명대학교) là trường đại học tư thục được thành lâp năm 1954, tọa lạc tại Daegu. Trường có thế mạnh đào tạo ở các khối ngành Giáo dục tiếng Hàn, Quản trị kinh doanh…
Địa chỉ: 1095 Dalgubeol-daero, Sindang-dong, Dalseo-gu, Daegu, Korea
Điện thoại: 053-580-5114
Ngày thành lập: Ngày 20 tháng 5 năm 1954
Loại trường học: Đại học tư thục
Website: https://www.kmu.ac.kr/
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
- 
Điều kiện
 
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.5 trở lên
- 
Thời gian nhập học
 
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
- 
Học phí
 
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
| Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) | 
| Học phí | 1 năm | 5,200,000 | 104,000,000 | 
| Phí nhập học | 1 lần | 100,000 | 2,000,000 | 
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
- 
Điều kiện
 
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
- 
Thời gian nhập học
 
– Tháng 3 – 9
- 
Học phí
 
* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học 65,000 KRW
– Phí nhập học 95,000 KRW đổi với các khối ngành Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất
| Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) | 
| Khoa học xã hội & Nhân văn | 
  | 
3,239,000 | 64,780,000 | 
| Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất | 
  | 
4,152,000 | 83,040,000 | 
| Kỹ thuật | 
  | 
4,460,000 | 89,200,000 | 
| Nghệ thuật & Âm nhạc | 
  | 
4,771,000 | 95,420,000 | 
| Kinh doanh quốc Tế & Quan hệ quốc tế | 
  | 
4,709,000 | 94,180,000 | 
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
- 
Điều kiện
 
– Tốt nghiệp đại học
– TOPIK 3 trở lên
- 
Thời gian nhập học
 
– Tháng 3 – 9
- 
Học phí
 
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 60,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
| Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Hoc phí (VND) | 
| Khoa xã hội và nhân văn | 
  | 
3,791,000 | 75,820,000 | 
| Khoa học tự nhiên | 
  | 
4,781,000 | 95,620,000 | 
| Kỹ thuật | 
  | 
5,256,000 | 105,120,000 | 
| Khoa học y học | 
  | 
6,828,000 | 136,560,000 | 
| Âm nhạc và biểu diễn nghệ thuật | 
  | 
5,546,000 | 110,920,000 | 
5. HỌC BỔNG
- Học kì đầu tiên
 
| Phân loại | Điều kiện | Học bổng | 
| A | TOPIK 5 trở lên | 100% học phí | 
| B | TOPIK 4 | 70% học phí | 
| C | – TOPIK 3
 – TOEFL iBT 80, iELTS 5.5  | 
50% học phí | 
- Học kì 2 trở đi
 
| Phân loại | Điều kiện | Học bổng | 
| Jinri | GPA 4.2 và đạt 15 tín chỉ trở lên | 100% học phí | 
| Jeongeui | GPA 3.0 và đạt 15 tín chỉ trở lên | 50% học phí | 
| Sarang | GPA 2.0 và đạt 3 tín chỉ trở lên | 30% học phí | 
6. KÝ TÚC XÁ
| Tên Ký túc xá | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) | 
| General Hall | 1,375,000 | 27,500,000 | 
| International Hall | 1,953,000 | 39,060,000 | 
| New Hall M | 2,036,000 | 40,720,000 | 
| New Hall A | 2,084,000 | 41,680,000 | 
7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content

			
 English
 한국어


















![[2025] Top Các Ngành Học HOT Tại Hàn Quốc Cho Sinh Viên Quốc Tế 36 TOP CAC NGANH HOC HOT TAI HAN QUOC 2025](https://pisaeducation.com/wp-content/uploads/2024/10/TOP-CAC-NGANH-HOC-HOT-TAI-HAN-QUOC-2025.jpg)
![[2025] HƯỚNG DẪN CHI TIẾT VỀ CÁC THỦ TỤC XIN VISA DU HỌC HÀN QUỐC 37 visa han quoc PiSA 1](https://pisaeducation.com/wp-content/uploads/2024/10/visa-han-quoc-PiSA-1.jpg)

